Thiết bị chuyển mạch Switch Maipu IS660-04 4 Slot Service, 2 Slot switching fabric slots
- Switching Capacity: 2.56Tbps
- Control Engine Slots: 2
- Switching Engine Slots : 2
- Service Card Slots: 4
- Switching fabric slots: 2
- Control Engine Model: ISM66-MPUC Control Engine, supporting active/standby backup function (one is mandatory, 1+1 redundancy is optional)
- Power Slots : 4
- FAN Slots: 2
Bộ chuyển mạch Switch Maipu IS660-06 Layer 3 có hiệu suất cao được phát triển bởi Maipu. Switch này được sử dụng trong mạng Campus network, doanh nghiệp vừa và lớn SMB và cung cấp một giải pháp mạng Layer3 dễ triển khai cung cấp tính bảo mật nâng cao với các đường kết nối 10GE/40GE, RIP/OSPF/BGP/IS-IS, Multicast L2&L3, VST stacking và dễ dàng quản lý.
Bộ chuyển mạch Maipu IS660-06 là switch Layer 3 sử dụng làm thiết bị distribution trong Campus network có quy mô lớn và cũng được sử dụng làm Core Switch trong hệ thống mạng vừa và nhỏ. Bộ chuyển mạch này rất đáng tin cậy, dễ dàng mở rộng và quản lý cho việc xây dựng mạng tổ chức, doanh nghiệp.
Maipu IS660-06 là Switch có khả năng chuyển mạch lên đến 2.56Tbps có những tính năng sau:
Phiên bản N1: Gồm 1 Chassis IS660-06
2 Khe cắm thiết bị điều khiển ISM66-MPUC hỗ trợ chế độ hoạt động sao lưu
2 khe cắm switching fabric slots
2 khe cắm quạt FAN-05C-01B
4 khe cắm nguồn: AD1600-1D005M,1600W AC và AD800-1D005M,800W AC
4 khe cắm Service với các tùy chọn:
+16 cổng SFP+
+32 cổng SFP+
+24 cổng 1000M Base-T, 24 cổng SFP, 4 cổng SFP+
+48 cổng SFP, 4 cổng SFP+
+48 cổng Base-T, 4 cổng SFP+
Frame model | IS660-06 | |
Version | N1 | |
Product configurations | ||
Device Structure | Chassis & Modular Design | |
Switching Capacity | 2.56Tbps | |
Physical Port | Rack/modular distributed structure design | |
Control Engine Slots | 2 | |
Switching Engine | 2 | |
Service Slots | 4 | |
Power Slots | 4 | |
Fan Slots | 2 | |
Console Port | 2 (RJ45+USB) | |
Out-band Interface | 1*RJ45 | |
Hot Swap | Yes | |
Power Redundancy | Supports power supply redundancy (1+1) | |
MTBF | >200000 hours | |
Physical index | ||
Dimension (W×D×H) | 441×434×488mm | |
Power supply | ||
Power Input | AC 100-240V, 50-60Hz | |
Power Module |
AD1600-1D005M: 1600W Power
AD800-1D005M: 800W Power
|
|
Environment | ||
Working Temperature | 0℃~45℃ | |
Power Surge | ±6KV@1.2/50us | |
Anti-static |
Contact Electrostatic:≥6KV Air Electrostatic:≥8KV |
|
Humidity | 10~90%, non-condensing | |
Software Features | ||
Standard L2 protocol | LAN Features | Port Type UNI/NNI, Port Speed, Port MTU, Switch Port, Port Loopback, Port Energy Control, Port Isolation, Loopback interface, Null interface |
MAC address aging time, Mac address learning on|off, Mac address learning limitation, Mac address VLAN bunding, MAC debug | ||
VLAN, VLAN PVID, VLAN interface, VLAN Tag/Untag, VLAN Trunk, MAC VLAN, Protocol VLAN, Subnet VLAN, Super VLAN, Voice VLAN, VLAN Debug, QinQ, Selective QinQ, VLAN Mapping | ||
STP/RSTP/MSTP, BPDU Guard, Flap Guard, Loop Guard, Root Guard, TC Guard | ||
G.8032(ERPSv1&v2) | ||
Static Multicast, IGMP Snooping, IGMP Snooping Proxy, MVR, MLD Snooping | ||
LACP Link aggregation, LACP Port Priority, LACP Load Balance, LACP Rate Monitor, LACP Debug | ||
ULFD, Track, Loop Detection | ||
VPN Technology | MPLS L3 VPN | LDP, MPLS BGP L3 VPN, MPLS OAM |
Standard L3 protocol | Routing Protocol | Static Route, Static Route v6, RIP v1/v2, RIPng, OSPFv2, OSPFv3, BGP, BGP4+, ISIS, ISISv6, VRRP, Policy Route, IP-VRF, Route Map |
BFD | BFD with Static|RIP|OSPF|BGP|ISIS | |
L3 Multicast | IGMPv1/v2/v3, PIM-SM, PIM-SSM | |
DHCP | DHCP Server, DHCP Client, DHCP Relay, DHCP Snooping, DHCP Option43/60/82, DHCP Per VLAN | |
Stacking | VST |
VST Member, VST Domain, VST Member Priority, VSL Channel
|
MAD | MAD LACP, MAD Fast-hello | |
Network security | Access Control List |
Standard IP ACL, extended IP ACL, standard MAC ACL, extended MAC ACL, Standard Hybrid ACL, extended Hybrid ACL, Standard IPv6 ACL, extended IPv6 ACL
|
Anti-attack | Anti-attack detect|drop|flood|log, CPU Protection | |
AAA | Authentication, Authorization, Accounting, Radius, TACACS, 802.1x, Portal | |
QoS |
Flow Classification
|
802.1P priority, DSCP priority |
Traffic Speed Control | Rate Limit, Traffic Shaping | |
Congestion Management | SP, RR, WDRR, SP+WRR | |
Congestion Avoidance | Tail-drop, RED, WRED | |
Management | Network Management | SNMP v1/v2/v3, MIB, RMON, SYSLOG, DNS, CLI, Telnet, FTP/TFTP, Debug |
Network Monitoring | SPAN, sFlow, LLDP, IP-SLA | |
IEEE Standard |
IEEE 802.3 (10BASE-T) IEEE 802.3u (100BASE-T)
IEEE 802.3z (1000BASE-X) IEEE 802.3ab (1000BASE-T)
IEEE 802.3ae (10G BASE-X) IEEE 802.1x (port authentication)
IEEE 802.3ad (Link Aggregation) IEEE 802.3x (Flow Control)
IEEE802.3az (Energy Efficient Ethernet)
IEEE 802.1d (STP) IEEE 802.1Q (Virtual LAN)
IEEE 802.1w (RSTP) IEEE 802.1s (MSTP)
IEEE 802.1p (Cos priority)
|